Gọi điện thoại từ nước ngoài cũng như các nước khác trên thể giới, khi gọi điện thoại quốc tế về Việt Nam chúng ta phải sử dụng mã vùng hay còn gọi là mã nước Việt Nam trước số điện thoại cần liên hệ.

Mã quốc gia Việt nam hay còn được hiểu là mã số điện thoại gọi đến của Việt Nam là 84 theo quy ước quốc tế. Mã số này sẽ được viết sau dấu “+” và các cuộc điện thoại được gọi từ Việt Nam sẽ hiển thị +84 ở đầu dãy số điện thoại.

goi dien thoai tu nuoc ngoai

Cách gọi điện thoại bàn từ nước ngoài về Việt Nam

Trong trường hợp bạn hoặc người thân ở nước ngoài, muốn gọi tới một số điện thoại bàn ở Việt Nam thì cách gọi sẽ khác một chút. Trong đó quan trọng nhất bạn chỉ cần ghi nhớ mã quốc gia Việt Nam, theo quy ước quốc tế thì mã quốc gia Việt Nam là 84 và phía trước mã này sẽ phải thêm dấu cộng “+”.

1. Gọi từ nước ngoài về số điện thoại bàn tại Việt Nam

Cú pháp thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại cố định tại Việt Nam:

  • Bấm dấu (+) – (84) – (Mã vùng) – (Số điện thoại cần liên lạc).
  • Bấm dấu (+) – (00) – (Mã vùng) – (Số điện thoại cần liên lạc).

Ví dụ bạn muốn gọi đến số điện thoại bàn là 36812312 ở khu vực Hà Nội thì cách gọi sẽ như sau: +84.24.36812312 trong đó:

+84 là mã quốc gia Việt Nam
24 là mã vùng mới của Hà Nội
36812312 là số điện thoại cần gọi

2. Gọi từ nước ngoài về số điện thoại di động tại Việt Nam

Cú pháp thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại cố định tại Việt Nam:

  • Bấm dấu (+) – (84) – (Số điện thoại cần liên lạc).
  • Bấm dấu (+) – (00) – (Số điện thoại cần liên lạc).

Ví dụ bạn muốn gọi đến số điện di động 0983 504 xxx thì cách gọi sẽ như sau: +84983 504 xxx hoặc 00983 504 xxx

3. Sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế: Sử dụng điện thoại di động của bạn ở các quốc gia khác để gọi về Việt Nam

Để tiết kiệm cước phí gọi thoại khi đang ở nước ngoài, khách hàng nên đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế cho thuê bao di động của mình. Khách hàng có thể lựa chọn 1 trong các cách đăng ký sau:

  1. Thuê bao nhà mạng Mobifone:
    Tương tự như Vinaphone, Mobifone cũng cung cấp dịch vụ chuyển vùng quốc tế, giúp khách hàng giảm thiểu tối đa cước phí cuộc gọi khi gọi về Việt Nam. Hiện tại, Mobifone đang triển khai các gói CVQT Mobifone trọn gói sau đây: B1, B2, B3
  2. Thuê bao nhà mạng Viettel:
    Để quá trình gọi và nhắn tin từ nước ngoài về Việt Nam diễn ra thuận lợi và suôn sẻ, quý khách hãy đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế của Viettel bằng  cách truy cập website chuyển vùng quốc tế của Viettel khi đang ở nước ngoài tại đây để đăng ký dịch vụ.
  3. Thuê bao nhà mạng Vinaphone:
    Trường hợp cần tư vấn và hỗ trợ, quý khách hãy gọi tổng đài CSKH Vinaphone 9191 (tại Việt Nam)

Lưu ý khi bấm số điện thoại có mã vùng Việt Nam +84 ở đằng trước, bạn cần bỏ số 0 ở đầu của thuê bao di động đi.

Mã vùng Việt Nam

STT Zip Code Tỉnh/ Thành Phố Postal code (Mã bưu chính) Mã Vùng
1 Zip code An Giang 880000 296
2 Zip code Bà Rịa Vũng Tàu 790000 254
3 Zip code Bạc Liêu 260000 291
4 Zip code Bác Kạn 960000 209
5 Zip code Bắc Giang 220000 204
6 Zip code Bắc Ninh 790000 222
7 Zip code Bến Tre 930000 275
8 Zip code Bình Dương 590000 274
9 Zip code Bình Định 820000 256
10 Zip code Bình Phước 830000 271
11 Zip code Bình Thuận 800000 252
12 Zip code Cà Mau 970000 290
13 Zip code Cao Bằng 900000 206
14 Zip code Cần Thơ 270000 292
15 Zip code Đà Nẵng 550000 236
16 Zip code Đăk Lăk 630000 262
17 Zip code Đăk Nông 640000 261
18 Zip code Điện Biên 390000 215
19 Zip code Đồng Nai 810000 251
20 Zip code Đồng Tháp 870000 277
21 Zip code Gia Lai 600000 269
22 Zip code Hà Giang 310000 219
23 Zip code Hậu Giang 910000 293
24 Zip code Hà Nam 400000 226
25 Zip code Hà Nội 100000 -150000 24
26 Zip code Hà Tĩnh 480000 239
27 Zip code Hải Dương 170000 220
28 Zip code Hải Phòng 180000 225
29 Zip code Hòa Bình 350000 218
30 Zip code Hưng Yên 160000 221
31 Zip code Hồ Chí Minh 700000 28
32 Zip code Khánh Hòa 650000 258
33 Zip code Kiên Giang 920000 297
34 Zip code Kon Tum 580000 260
35 Zip code Lai Châu 390000 213
36 Zip code Lạng Sơn 240000 205
37 Zip code Lào Cai 330000 214
38 Zip code Lâm Đồng 670000 263
39 Zip code Long An 850000 272
40 Zip code Nam Định 420000 228
41 Zip code Nghệ An 470000 238
42 Zip code Ninh Bình 430000 229
43 Zip code Ninh Thuận 660000 259
44 Zip code Phú Thọ 290000 210
45 Zip code Phú Yên 620000 257
46 Zip code Quảng Bình 510000 232
47 Zip code Quảng Nam 560000 235
48 Zip code Quảng Ngãi 570000 255
49 Zip code Quảng Ninh 200000 203
50 Zip code Quảng Trị 520000 233
51 Zip code Sóc Trăng 950000 299
52 Zip code Sơn La 360000 212
53 Zip code Tây Ninh 840000 276
54 Zip code Thái Bình 410000 227
55 Zip code Thái Nguyên 250000 208
56 Zip code Thanh Hóa 440000 237
57 Zip code Thừa Thiên Huế 530000 234
58 Zip code Tiền Giang 860000 273
59 Zip code Trà Vinh 940000 294
60 Zip code Tuyên Quang 300000 207
61 Zip code Vĩnh Long 890000 270
62 Zip code Vĩnh Phúc 280000 211
63 Zip code Yên Bái 320000 216